Mô -đun mô -đun laser mini 200Hz 350m (LIDAR)
  • Mô -đun mô -đun laser mini 200Hz 350m (LIDAR)Mô -đun mô -đun laser mini 200Hz 350m (LIDAR)

Mô -đun mô -đun laser mini 200Hz 350m (LIDAR)

Mô-đun laser thu nhỏ STA-M350X áp dụng thành phần laser bán dẫn 905nm an toàn bằng mắt của con người, có lợi thế của tầm xa, mức tiêu thụ năng lượng thấp, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, tuổi thọ dài, v.v.

Phạm vi đo lường: 1-350m
Đo mục tiêu tự nhiên .150m
Tần số phạm vi: 200Hz
Độ chính xác đo lường: ± 0,1m
Trọng lượng ≤14 ± 0,5g

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Các thông số kỹ thuật được hiển thị trong bảng sau

Người mẫu STA-M010X
Bước sóng laser 905nm
Khả năng khác nhau Xây dựng 350m
Cây ≥150m
Laser An toàn mắt lớp 1
Phạm vi mini 1m
Nghị quyết ± 0,1m
Hiện tại hoạt động ≤90mA
Hiện tại chờ ≤20mA
Tiêu thụ năng lượng Chế độ chờ 0,09W
Đỉnh cao 0,23W
Giao diện giao tiếp TTL
Nhiệt độ hoạt động · -20 ℃ ~+55
Nhiệt độ lưu trữ · -30 ~+60
Điện áp đầu vào 3-5V (nguồn cung cấp điện 5V được đề xuất)
Góc phân kỳ chùm tia 5 bệnh
Tần số khác nhau 200Hz
Quyền lực ≤1 MW an toàn cho mắt người
Phương pháp khác nhau Xung
Cân nặng 14 ± 0,5g
Kích cỡ Φ23x47mm


Giao diện và chân được xác định như trong bảng sau

Giao diện TTL
Ghim Định nghĩa pin Mô tả Sơ đồ vẽ
1 Eno Bật pin, bảo lưu
2 Vin Nguồn điện +
3 GND Nguồn điện -
4 RXD Nhận được dữ liệu
5 TXD Truyền dữ liệu




Giao thức truyền thông

Bảng 1-1 Định dạng khung hướng dẫn trên máy tính trên
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4… (n - 1) N
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL Hướng dẫn và tham số Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff Len

Lưu ý 1: Độ dài dữ liệu là số byte từ byte 3 đến n, len = n-2;
Lưu ý 2: Tính toán tổng kiểm tra Khi máy tính trên gửi: Ngoại trừ tiêu đề khung, dữ liệu khác được thêm vào byte và sau đó 8 bit thấp được thực hiện để tính toán điều này Bổ sung nhị phân 8 bit là tổng kiểm tra; Ví dụ: Máy tính phía trên gửi lệnh liên tục trong phạm vi 0x13, địa chỉ mô -đun là 01 và độ dài của trường dữ liệu là 3. Tính toán tổng kiểm tra như sau: 0x01 + 0x03 + 0x13 = 0x17, tổng và 8 bit thấp là 0x17 và bổ sung nhị phân 0x17 là 0xe9. Vì vậy, tổng kiểm tra = 0xe9 Khung dữ liệu thực tế được gửi bởi máy tính trên là: A5 5A 01 03 13 E9
Bảng 1-2 Định dạng khung đầu ra mô-đun
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4… (n - 1) N
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff (Xem ghi chú 1)

Lưu ý 1: Mô tả dữ liệu Mô tả: D [7: 6]: 00: Dữ liệu sau là dữ liệu khoảng cách. Dữ liệu khoảng cách 0 chỉ ra rằng khoảng cách chưa được đo 01: Dữ liệu sau là thông tin khác, chi tiết xem Bảng 1-3; 10, 11: Nhà máy dành riêng D [5: 0]: Độ dài dữ liệu (xem Lưu ý 1 trong Bảng 1);
Lưu ý 2: Tính toán tổng kiểm tra khi nhận từ máy tính trên: Tất cả dữ liệu từ địa chỉ mô -đun vào tổng kiểm tra được thêm bởi byte và kiểm tra Thêm và thấp 8 bit. Ví dụ: Mô -đun gửi dữ liệu khoảng cách 0x0b4a và địa chỉ mô -đun là 01. Máy tính trên nhận được khung dữ liệu: A5 5A 01 03 0B 4A A7 Kiểm tra: 0x01 + 0x03 + 0x0b + 0x4a + 0xa7 = 100, tổng tích lũy và 8 bit thấp là 00, không xảy ra lỗi.
Bảng 1-3 thông tin phản hồi khác
Byte 4 Byte 5 Byte 6 Byte 7 Byte 8 giải thích
06 Kiểm tra không có không có không có Phản ứng đơn giản
E0 Mã lỗi Kiểm tra không có không có Khung thông báo lỗi
E1 mismark Kiểm tra không có không có Lỗi tự kiểm tra tự khởi động
A1 Tốc độ baud Kiểm tra không có không có Phản ứng để thay đổi tốc độ baud
A3 Địa chỉ mô -đun Kiểm tra không có không có Phản hồi đọc hoặc sửa đổi địa chỉ mô -đun
CỦA Số phiên bản phần mềm Số phiên bản sản phẩm Kiểm tra Phản hồi khi đọc số phiên bản phần mềm












Lưu ý 1: Ví dụ về số phiên bản phần mềm (số phiên bản phụ 2 bit): Ví dụ 1: Dữ liệu số phiên bản phần mềm nhận được là 0x0064, tương ứng với thập phân 100, vì vậy số phiên bản là: v1.00; Ví dụ 2: Dữ liệu số phiên bản phần mềm nhận được là 0x03F2, tương ứng với thập phân 1010, vì vậy số phiên bản là: v10.10; Ví dụ về số phiên bản sản phẩm (số phiên bản phụ 1 bit): Ví dụ 1: Dữ liệu số phiên bản sản phẩm nhận được là 0x0a, tương ứng với thập phân 10, vì vậy số phiên bản là: v1.0; Ví dụ 2: Số phiên bản sản phẩm nhận được là 0x65, tương ứng với thập phân 101, vì vậy số phiên bản là: v10.1;
Bảng 2-1, Dừng khoảng cách đo lường
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x10
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x43 06
Bảng 2-2, phạm vi đơn
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x12
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Dữ liệu về sự gần gũi Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x04 0 - 0xffff
Bảng 2-3, liên tục phạm vi
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x13
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Dữ liệu về sự gần gũi Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x04 0 - 0xffff
Bảng 3-1 Chỉ báo laser tắt
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x18
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x43 06
Bảng 3-2 chỉ báo laser trên (khi có chỉ báo laser)
Máy tính chủ gửi nó
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x19
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x43 06
Bảng 4-1 mạch ngoại vi
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x1a
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x43 06
Bảng 4-2 mạch ngoại vi mở
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x1b
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu Trường dữ liệu Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x43 06
Lưu ý: Tắt mạch ngoại vi có thể làm giảm mức tiêu thụ điện năng, nhưng thời gian phản hồi trong phạm vi ban đầu sẽ bị trì hoãn;
Bảng 5-1 sửa đổi tốc độ baud
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn tham số Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x04 0x20 Mới.
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu loại khung tham số Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x44 0xA1 Mới.
Lưu ý: Tốc độ Baud mới cần khởi động lại hệ thống để có hiệu quả;
Bảng 5-2, Bảng tỷ lệ cổng
NHẬN DẠNG 0 1 2 3 4 5 6
Tốc độ baud 38400 43000 57600 76800 115200 128000 230400
Đặt tốc độ baud mặc định thành 38400 và địa chỉ mô -đun thành 0x00
Bảng 6-1 sửa đổi địa chỉ mô-đun
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Địa chỉ mới Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x04 0x22 0 - 0xff
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu loại khung Địa chỉ mới Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x44 0xA3 0 - 0xff
Lưu ý 1: Địa chỉ mô -đun mới có hiệu lực ngay sau khi cài đặt;
Lưu ý 2: Địa chỉ 0xFF là địa chỉ phát sóng;
Bảng 6-2 đọc địa chỉ mô-đun
Máy tính chủ gửi nó
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x23
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5 6
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu loại khung Địa chỉ mới Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x44 0xA3 0 - 0xff
Bảng 7-1 đọc phiên bản phần mềm
Nó được phát hành bởi máy tính chủ
Byte 0 1 2 3 4 5
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun DL hướng dẫn Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x03 0x2f
Mô -đun được phát hành
Byte 0 1 2 3 4 5、6、7 8
nghĩa Khung tiêu đề Địa chỉ mô -đun Mô tả dữ liệu loại khung số phiên bản Kiểm tra
giá trị số 0xA5 0x5a 0 - 0xff 0x46 0xif Xem ghi chú 1-3 trong Bảng 1


Thẻ nóng: Mô -đun mô -đun laser mini 200Hz 350M (LIDAR), nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy, Trung Quốc, được sản xuất tại Trung Quốc, tùy chỉnh, chất lượng cao
Danh mục liên quan
Gửi yêu cầu
Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept